Từ điển Thiều Chửu
蟲 - trùng
① Giống sâu có chân gọi là trùng, ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. Như vũ trùng 羽蟲 loài chim, mao trùng 毛蟲 loài thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟲 - trùng
Loài sâu bọ. Td: Côn trùng — Con sâu. Con giun con dế. Bản dịch CPNK: » Cành cây sương đuộm tiếng trùng mưa phun «.


幼蟲 - ấu trùng || 爬蟲類 - bà trùng loài || 昆蟲 - côn trùng || 毒蟲 - độc trùng || 益蟲 - ích trùng || 去蟲 - khử trùng || 染蟲 - nhiễm trùng || 沙蟲 - sa trùng || 殺蟲 - sát trùng || 桑蟲 - tang trùng || 精蟲 - tinh trùng || 微蟲 - vi trùng || 羽蟲 - vũ trùng ||